giao tiếp du lịch tiếng trung

Tìm việc xin chào các anh chị và các bạn cùng đến với cẩm nang tìm việc của timviec.net.vn Để giúp bạn xây dựng mô tả chi tiết cho vị trí “Nhân lực IT trong ngành du lịch” bằng tiếng Trung, chúng ta cần xác định rõ các yếu tố sau:

Loại hình công ty du lịch:

(Ví dụ: công ty lữ hành, khách sạn, nền tảng đặt dịch vụ du lịch trực tuyến…)

Các hệ thống IT chính mà công ty sử dụng:

(Ví dụ: hệ thống quản lý khách sạn (PMS), hệ thống đặt vé, hệ thống quản lý tour, website, ứng dụng di động…)

Kỹ năng IT cụ thể cần thiết:

(Ví dụ: lập trình, quản trị mạng, quản trị cơ sở dữ liệu, hỗ trợ kỹ thuật…)

Mức độ kinh nghiệm yêu cầu:

(Ví dụ: mới tốt nghiệp, có kinh nghiệm…)

Các yêu cầu khác:

(Ví dụ: khả năng giao tiếp tiếng Anh, sẵn sàng làm việc ngoài giờ…)

Dưới đây là một bản phác thảo chi tiết, bạn có thể điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu cụ thể của công ty bạn:

Tiêu đề công việc:

旅游行业 IT 人员 (Lǚyóu hángyè IT rényuán) – Nhân viên IT ngành Du lịch

Mô tả công việc mẫu (có thể điều chỉnh):

公司简介 (Gōngsī jiǎnjiè – Giới thiệu công ty):

(Hãy viết một đoạn ngắn giới thiệu về công ty của bạn, bao gồm loại hình công ty, quy mô, và điểm nổi bật)

例如: 我们是一家领先的在线旅游平台,致力于为用户提供便捷、丰富的旅游产品和服务。 (Wǒmen shì yījiā lǐngxiān de zàixiàn lǚyóu píngtái, zhìlì yú wèi yònghù tígōng biànjié, fēngfù de lǚyóu chǎnpǐn hé fúwù.) – Chúng tôi là một nền tảng du lịch trực tuyến hàng đầu, cam kết cung cấp cho người dùng các sản phẩm và dịch vụ du lịch tiện lợi và phong phú.

职位描述 (Zhīwèi miáoshù – Mô tả công việc):

我们正在寻找一位充满热情、技术精湛的 IT 人员加入我们的团队。 您将负责维护和优化公司的 IT 系统,确保其高效、稳定地运行,并为员工提供技术支持。 (Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo yī wèi chōngmǎn rèqíng, jìshù jīngzhàn de IT rényuán jiārù wǒmen de tuánduì. Nín jiāng fùzé wéihù hé yōuhuà gōngsī de IT xìtǒng, quèbǎo qí gāoxiào, wěndìng de yùnxíng, bìng wèi yuángōng tígōng jìshù zhīchí.) – Chúng tôi đang tìm kiếm một nhân viên IT nhiệt huyết và có kỹ năng tốt để gia nhập đội ngũ của chúng tôi. Bạn sẽ chịu trách nhiệm bảo trì và tối ưu hóa hệ thống IT của công ty, đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và ổn định, đồng thời cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho nhân viên.

主要职责 (Zhǔyào zhízé – Trách nhiệm chính):

负责公司 IT 系统的日常维护和管理,包括服务器、网络、数据库等。 (Fùzé gōngsī IT xìtǒng de rìcháng wéihù hé guǎnlǐ, bāokuò fúwùqì, wǎngluò, shùjùkù děng.) – Chịu trách nhiệm bảo trì và quản lý hàng ngày hệ thống IT của công ty, bao gồm máy chủ, mạng, cơ sở dữ liệu, v.v.
解决员工在使用 IT 设备和软件时遇到的问题,提供技术支持。 (Jiějué yuángōng zài shǐyòng IT shèbèi hé ruǎnjiàn shí yù dào de wèntí, tígōng jìshù zhīchí.) – Giải quyết các vấn đề mà nhân viên gặp phải khi sử dụng thiết bị và phần mềm IT, cung cấp hỗ trợ kỹ thuật.
参与公司 IT 项目的开发和实施,例如网站升级、系统迁移等。 (Cānyù gōngsī IT xiàngmù de kāifā hé shíshī, lìrú wǎngzhàn shēngjí, xìtǒng qiānyí děng.) – Tham gia vào việc phát triển và thực hiện các dự án IT của công ty, chẳng hạn như nâng cấp trang web, di chuyển hệ thống, v.v.
编写和维护 IT 相关的文档,例如操作手册、故障排除指南等。 (Biānxiě hé wéihù IT xiāngguān de wéndàng, lìrú cāozuò shǒucè, gùzhàng páichú zhǐnán děng.) – Soạn thảo và bảo trì các tài liệu liên quan đến IT, chẳng hạn như hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn khắc phục sự cố, v.v.
监控 IT 系统的运行状态,及时发现和解决潜在问题。 (Jiānkòng IT xìtǒng de yùnxíng zhuàngtài, jíshí fāxiàn hé jiějué qiánzài wèntí.) – Giám sát trạng thái hoạt động của hệ thống IT, kịp thời phát hiện và giải quyết các vấn đề tiềm ẩn.
(Tùy chỉnh thêm các trách nhiệm khác phù hợp với công ty bạn)

职位要求 (Zhīwèi yāoqiú – Yêu cầu công việc):

计算机相关专业本科及以上学历。 (Jìsuànjī xiāngguān zhuānyè běnkē jí yǐshàng xuélì.) – Có bằng cử nhân trở lên chuyên ngành liên quan đến máy tính.
(Liệt kê các kỹ năng chuyên môn cụ thể) Ví dụ:
精通 Windows/Linux 操作系统。 (Jīngtōng Windows/Linux cāozuò xìtǒng.) – Thông thạo hệ điều hành Windows/Linux.
熟悉网络协议和网络设备配置。 (Shúxī wǎngluò xiéyì hé wǎngluò shèbèi pèizhì.) – Quen thuộc với các giao thức mạng và cấu hình thiết bị mạng.
掌握至少一种编程语言,例如 Java, Python, PHP 等。 (Zhǎngwò zhìshǎo yī zhǒng biānchéng yǔyán, lìrú Java, Python, PHP děng.) – Nắm vững ít nhất một ngôn ngữ lập trình, ví dụ: Java, Python, PHP, v.v.
熟悉数据库管理,例如 MySQL, SQL Server 等。 (Shúxī shùjùkù guǎnlǐ, lìrú MySQL, SQL Server děng.) – Quen thuộc với quản lý cơ sở dữ liệu, ví dụ: MySQL, SQL Server, v.v.
(Kinh nghiệm làm việc) 例如: 1 年以上 IT 相关工作经验。 (1 Nián yǐshàng IT xiāngguān gōngzuò jīngyàn.) – Có trên 1 năm kinh nghiệm làm việc liên quan đến IT.
具备良好的沟通能力和团队合作精神。 (Jùbèi liánghǎo de gōutōng nénglì hé tuánduì hézuò jīngshén.) – Có khả năng giao tiếp tốt và tinh thần làm việc nhóm.
工作认真负责,具有较强的学习能力和解决问题的能力。 (Gōngzuò rènzhēn fùzé, jùyǒu jiào qiáng de xuéxí nénglì hé jiějué wèntí de nénglì.) – Làm việc nghiêm túc và có trách nhiệm, có khả năng học hỏi và giải quyết vấn đề tốt.
(Nếu cần) 具备一定的英语沟通能力。 (Jùbèi yīdìng de Yīngyǔ gōutōng nénglì.) – Có khả năng giao tiếp tiếng Anh nhất định.
(Tùy chỉnh thêm các yêu cầu khác)

加分项 (Jiāfēn xiàng – Điểm cộng):

有旅游行业 IT 工作经验者优先。 (Yǒu lǚyóu hángyè IT gōngzuò jīngyàn zhě yōuxiān.) – Ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm làm việc IT trong ngành du lịch.
熟悉酒店管理系统 (PMS) 或旅游预订系统者优先。 (Shúxī jiǔdiàn guǎnlǐ xìtǒng (PMS) huò lǚyóu yùdìng xìtǒng zhě yōuxiān.) – Ưu tiên ứng viên quen thuộc với hệ thống quản lý khách sạn (PMS) hoặc hệ thống đặt phòng du lịch.

福利待遇 (Fúlì dàiyù – Chế độ đãi ngộ):

(Liệt kê các phúc lợi và đãi ngộ mà công ty cung cấp)

联系方式 (Liánxì fāngshì – Thông tin liên hệ):

(Cung cấp thông tin liên hệ để ứng viên nộp hồ sơ)

Lưu ý quan trọng:

Sử dụng từ ngữ chuyên ngành:

Đảm bảo sử dụng các thuật ngữ IT chính xác và phổ biến trong tiếng Trung.

Tùy chỉnh cho phù hợp:

Bản mô tả này chỉ là một khung mẫu. Hãy điều chỉnh nó để phản ánh chính xác nhu cầu và văn hóa của công ty bạn.

Kiểm tra kỹ lưỡng:

Trước khi đăng tải, hãy kiểm tra kỹ lỗi chính tả và ngữ pháp.

Tìm kiếm ví dụ:

Tham khảo các mẫu mô tả công việc IT khác trong ngành du lịch bằng tiếng Trung để có thêm ý tưởng.

Chúc bạn tìm được ứng viên IT phù hợp!https://racimo.usal.edu.ar/cgi/set_lang?referrer=https%3A%2F%2Ftimviec.net.vn

Viết một bình luận