từ vựng về nghề nghiệp tiếng trung

Tìm việc xin chào các anh chị và các bạn cùng đến với cẩm nang tìm việc của timviec.net.vn Để giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Trung liên quan đến nhân lực IT và mô tả chi tiết, tôi sẽ chia thành các phần sau:

I. Các Chức Danh IT Phổ Biến và Mô Tả Chi Tiết

| Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Anh | Mô Tả Chi Tiết |
|—|—|—|—|
| 软件工程师 | ruǎn jiàn gōng chéng shī | Software Engineer | Kỹ sư phần mềm, chịu trách nhiệm thiết kế, phát triển, kiểm thử và bảo trì phần mềm. Có thể chuyên về các lĩnh vực như ứng dụng di động, ứng dụng web, phần mềm máy tính, v.v. |
| 程序员 | chéng xù yuán | Programmer/Coder | Lập trình viên, người viết mã nguồn theo yêu cầu kỹ thuật. Thường làm việc dưới sự hướng dẫn của kỹ sư phần mềm. |
| 前端工程师 | qián duān gōng chéng shī | Front-end Engineer | Kỹ sư Front-end, chuyên về giao diện người dùng (UI) và trải nghiệm người dùng (UX) của website hoặc ứng dụng. Sử dụng HTML, CSS, JavaScript và các framework liên quan. |
| 后端工程师 | hòu duān gōng chéng shī | Back-end Engineer | Kỹ sư Back-end, chịu trách nhiệm về phần “hậu trường” của website hoặc ứng dụng, bao gồm server, database và logic nghiệp vụ. Sử dụng các ngôn ngữ như Java, Python, Node.js, PHP, v.v. |
| 全栈工程师 | quán zhàn gōng chéng shī | Full-stack Engineer | Kỹ sư Full-stack, có khả năng làm việc cả ở Front-end và Back-end. |
| 数据库管理员 | shù jù kù guǎn lǐ yuán | Database Administrator (DBA) | Quản trị cơ sở dữ liệu, chịu trách nhiệm cài đặt, cấu hình, bảo trì và bảo mật cơ sở dữ liệu. |
| 系统管理员 | xì tǒng guǎn lǐ yuán | System Administrator | Quản trị hệ thống, chịu trách nhiệm quản lý và bảo trì hệ thống máy tính, server và mạng. |
| 网络工程师 | wǎng luò gōng chéng shī | Network Engineer | Kỹ sư mạng, thiết kế, xây dựng và bảo trì hệ thống mạng của tổ chức. |
| DevOps工程师 | DevOps gōng chéng shī | DevOps Engineer | Kỹ sư DevOps, kết hợp phát triển phần mềm (Development) và vận hành hệ thống (Operations) để tối ưu hóa quy trình phát triển và triển khai phần mềm. |
| 测试工程师 | cè shì gōng chéng shī | Test Engineer/QA Engineer | Kỹ sư kiểm thử, đảm bảo chất lượng phần mềm bằng cách thiết kế và thực hiện các bài kiểm thử. |
| 软件测试员 | ruǎn jiàn cè shì yuán | Software Tester | Người kiểm thử phần mềm, thực hiện các bài kiểm tra theo hướng dẫn của kỹ sư kiểm thử. |
| 信息安全工程师 | xìn xī ān quán gōng chéng shī | Information Security Engineer | Kỹ sư an ninh thông tin, bảo vệ hệ thống và dữ liệu khỏi các mối đe dọa an ninh mạng. |
| 数据科学家 | shù jù kē xué jiā | Data Scientist | Nhà khoa học dữ liệu, sử dụng các kỹ thuật thống kê, học máy và khai phá dữ liệu để phân tích dữ liệu và đưa ra các quyết định dựa trên dữ liệu. |
| 人工智能工程师 | rén gōng zhì néng gōng chéng shī | Artificial Intelligence (AI) Engineer | Kỹ sư trí tuệ nhân tạo, phát triển các hệ thống và ứng dụng AI. |
| 机器学习工程师 | jī qì xué xí gōng chéng shī | Machine Learning (ML) Engineer | Kỹ sư học máy, xây dựng và triển khai các mô hình học máy. |
| 产品经理 | chǎn pǐn jīng lǐ | Product Manager | Quản lý sản phẩm, chịu trách nhiệm xác định yêu cầu sản phẩm, lên kế hoạch phát triển sản phẩm và quản lý vòng đời sản phẩm. |
| 项目经理 | xiàng mù jīng lǐ | Project Manager | Quản lý dự án, lập kế hoạch, điều phối và quản lý các dự án IT. |
| 技术支持工程师 | jì shù zhī chí gōng chéng shī | Technical Support Engineer | Kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật, cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng hoặc người dùng nội bộ. |
| IT 顾问 | IT gù wèn | IT Consultant | Chuyên gia tư vấn IT, cung cấp tư vấn về các giải pháp IT cho doanh nghiệp. |

II. Các Thuật Ngữ IT Quan Trọng

| Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Anh | Giải Thích |
|—|—|—|—|
| 编程 | biān chéng | Programming | Lập trình |
| 代码 | dài mǎ | Code | Mã nguồn |
| 算法 | suàn fǎ | Algorithm | Thuật toán |
| 数据结构 | shù jù jié gòu | Data Structure | Cấu trúc dữ liệu |
| 数据库 | shù jù kù | Database | Cơ sở dữ liệu |
| 服务器 | fú wù qì | Server | Máy chủ |
| 操作系统 | cāo zuò xì tǒng | Operating System | Hệ điều hành |
| 网络 | wǎng luò | Network | Mạng |
| 云计算 | yún jì suàn | Cloud Computing | Điện toán đám mây |
| 人工智能 | rén gōng zhì néng | Artificial Intelligence | Trí tuệ nhân tạo |
| 机器学习 | jī qì xué xí | Machine Learning | Học máy |
| 深度学习 | shēn dù xué xí | Deep Learning | Học sâu |
| 大数据 | dà shù jù | Big Data | Dữ liệu lớn |
| 区块链 | qū kuài liàn | Blockchain | Chuỗi khối |
| 物联网 | wù lián wǎng | Internet of Things (IoT) | Internet vạn vật |
| 软件开发 | ruǎn jiàn kāi fā | Software Development | Phát triển phần mềm |
| 软件测试 | ruǎn jiàn cè shì | Software Testing | Kiểm thử phần mềm |
| 用户界面 | yòng hù jiè miàn | User Interface (UI) | Giao diện người dùng |
| 用户体验 | yòng hù tǐ yàn | User Experience (UX) | Trải nghiệm người dùng |
| 敏捷开发 | mǐn jié kāi fā | Agile Development | Phát triển phần mềm theo phương pháp Agile |

III. Ví Dụ về Mô Tả Công Việc (Job Description) bằng Tiếng Trung

职位:软件工程师 (Chức vụ: Kỹ sư phần mềm)

岗位职责 (Trách nhiệm công việc):

负责软件的设计、开发、测试和维护。(Chịu trách nhiệm thiết kế, phát triển, kiểm thử và bảo trì phần mềm.)
编写高质量的代码,确保软件的稳定性和性能。(Viết mã nguồn chất lượng cao, đảm bảo tính ổn định và hiệu suất của phần mềm.)
参与技术方案的讨论和制定。(Tham gia thảo luận và xây dựng các giải pháp kỹ thuật.)
与团队成员合作,共同完成项目目标。(Hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành mục tiêu dự án.)

任职要求 (Yêu cầu công việc):

计算机相关专业本科及以上学历。(Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành liên quan đến máy tính.)
精通至少一种编程语言,如Java、Python、C++等。(Thông thạo ít nhất một ngôn ngữ lập trình, ví dụ như Java, Python, C++, v.v.)
熟悉常用的数据结构和算法。(Quen thuộc với các cấu trúc dữ liệu và thuật toán thông dụng.)
具有良好的编码习惯和团队合作精神。(Có thói quen lập trình tốt và tinh thần làm việc nhóm.)

Lưu ý:

Đây chỉ là một số từ vựng và ví dụ cơ bản. Tùy thuộc vào lĩnh vực IT cụ thể mà bạn quan tâm, có thể có thêm nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành khác.
Khi dịch các thuật ngữ IT, đôi khi có nhiều cách dịch khác nhau. Hãy chọn cách dịch phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng người nghe.

Hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn! Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác, đừng ngần ngại hỏi nhé.http://hocvienpkkq.com/tin/index.php?language=vi&nv=statistics&nvvithemever=t&nv_redirect=aHR0cHM6Ly90aW12aWVjLm5ldC52bg==

Viết một bình luận