tiếng trung về nghề nghiệp

Tìm việc xin chào các anh chị và các bạn cùng đến với cẩm nang tìm việc của timviec.net.vn Để cung cấp cho bạn mô tả chi tiết về nghề “nhân lực IT” (IT nhân lực) bằng tiếng Trung, tôi sẽ chia thành các phần nhỏ để bạn dễ hình dung và sử dụng:

1. Tiêu đề (职位名称 – Zhíwèi Míngchēng):

中文:

信息技术人力资源专员/经理 (Xìnxī Jìshù Rénlì Zīyuán Zhuānyuán/Jīnglǐ)

Pinyin:

Xìnxī Jìshù Rénlì Zīyuán Zhuānyuán/Jīnglǐ

Dịch nghĩa:

Chuyên viên/Quản lý Nhân sự Công nghệ Thông tin

2. Tóm tắt công việc (职位概述 – Zhíwèi Gàishu):

中文:

负责公司信息技术部门的人力资源管理工作,包括招聘、培训、绩效考核、员工关系等方面,以支持IT部门的业务发展和人才战略。

Pinyin:

Fùzé gōngsī xìnxī jìshù bùmén de rénlì zīyuán guǎnlǐ gōngzuò, bāokuò zhāopìn, péixùn, jīxiào kǎohé, yuángōng guānxì děng fāngmiàn, yǐ zhīchí IT bùmén de yèwù fāzhǎn hé réncái zhànlüè.

Dịch nghĩa:

Chịu trách nhiệm quản lý nhân sự cho bộ phận công nghệ thông tin của công ty, bao gồm các khía cạnh như tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, quan hệ nhân viên, để hỗ trợ sự phát triển kinh doanh và chiến lược nhân tài của bộ phận CNTT.

3. Nhiệm vụ và trách nhiệm chính (主要职责 – Zhǔyào Zhízé):

Dưới đây là một số nhiệm vụ và trách nhiệm chính, bạn có thể tùy chỉnh dựa trên yêu cầu cụ thể của công ty:

Tuyển dụng (招聘 – Zhāopìn):

中文:

制定招聘计划,根据IT部门的需求发布招聘信息。
筛选简历,安排面试,进行技术评估。
与猎头公司合作,寻找高端IT人才。
负责背景调查和入职手续办理。

Pinyin:

Zhìdìng zhāopìn jìhuà, gēnjù IT bùmén de xūqiú fābù zhāopìn xìnxī.
Shāixuǎn jiǎnlì, ānpái miànshì, jìnxíng jìshù pínggū.
Yǔ liètóu gōngsī hézuò, xúnzhǎo gāoduān IT réncái.
Fùzé bèijǐng diàochá hé rùzhí shǒuxù bànlǐ.

Dịch nghĩa:

Xây dựng kế hoạch tuyển dụng, đăng tải thông tin tuyển dụng theo nhu cầu của bộ phận IT.
Sàng lọc hồ sơ, sắp xếp phỏng vấn, đánh giá kỹ thuật.
Hợp tác với công ty săn đầu người để tìm kiếm nhân tài CNTT cấp cao.
Chịu trách nhiệm điều tra lý lịch và hoàn thành thủ tục gia nhập công ty.

Đào tạo và phát triển (培训与发展 – Péixùn yǔ Fāzhǎn):

中文:

制定IT部门的培训计划,包括技术培训和软技能培训。
组织内外部培训课程,评估培训效果。
关注IT行业的发展趋势,为员工提供职业发展建议。

Pinyin:

Zhìdìng IT bùmén de péixùn jìhuà, bāokuò jìshù péixùn hé ruǎn jìnéng péixùn.
Zǔzhī nèi wàibù péixùn kèchéng, pínggū péixùn xiàoguǒ.
Guānzhù IT hángyè de fāzhǎn qūshì, wèi yuángōng tígōng zhíyè fāzhǎn jiànyì.

Dịch nghĩa:

Xây dựng kế hoạch đào tạo cho bộ phận IT, bao gồm đào tạo kỹ thuật và đào tạo kỹ năng mềm.
Tổ chức các khóa đào tạo nội bộ và bên ngoài, đánh giá hiệu quả đào tạo.
Theo dõi xu hướng phát triển của ngành CNTT, cung cấp lời khuyên phát triển nghề nghiệp cho nhân viên.

Đánh giá hiệu suất (绩效考核 – Jīxiào Kǎohé):

中文:

协助制定IT部门的绩效考核标准。
组织绩效评估,提供反馈意见。
根据绩效结果,提出奖惩建议。

Pinyin:

Xiézhù zhìdìng IT bùmén de jīxiào kǎohé biāozhǔn.
Zǔzhī jīxiào pínggū, tígōng fǎnkuì yìjiàn.
Gēnjù jīxiào jiéguǒ, tíchū jiǎngchéng jiànyì.

Dịch nghĩa:

Hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất cho bộ phận IT.
Tổ chức đánh giá hiệu suất, cung cấp phản hồi.
Đề xuất khen thưởng hoặc kỷ luật dựa trên kết quả hiệu suất.

Quan hệ nhân viên (员工关系 – Yuángōng Guānxì):

中文:

处理员工投诉和纠纷,维护良好的工作环境。
组织员工活动,增强团队凝聚力。
了解员工的需求,提供必要的支持和帮助。

Pinyin:

Chǔlǐ yuángōng tóusù hé jiūfēn, wéihù liánghǎo de gōngzuò huánjìng.
Zǔzhī yuángōng huódòng, zēngqiáng tuánduì níjùlì.
Liǎojiě yuángōng de xūqiú, tígōng bìyào de zhīchí hé bāngzhù.

Dịch nghĩa:

Xử lý khiếu nại và tranh chấp của nhân viên, duy trì môi trường làm việc tốt.
Tổ chức các hoạt động cho nhân viên, tăng cường sự gắn kết của nhóm.
Tìm hiểu nhu cầu của nhân viên, cung cấp hỗ trợ và giúp đỡ cần thiết.

Các công việc khác (其他工作 – Qítā Gōngzuò):

中文:

参与制定和执行公司的人力资源政策。
管理人力资源信息系统 (HRIS) 中的IT员工数据。
完成上级交办的其他任务。

Pinyin:

Cānyù zhìdìng hé zhíxíng gōngsī de rénlì zīyuán zhèngcè.
Guǎnlǐ rénlì zīyuán xìnxī xìtǒng (HRIS) zhōng de IT yuángōng shùjù.
Wánchéng shàngjí jiāobàn de qítā rènwù.

Dịch nghĩa:

Tham gia xây dựng và thực hiện các chính sách nhân sự của công ty.
Quản lý dữ liệu nhân viên IT trong hệ thống thông tin nhân sự (HRIS).
Hoàn thành các nhiệm vụ khác do cấp trên giao.

4. Yêu cầu về trình độ (任职要求 – Rènzhí Yāoqiú):

中文:

本科及以上学历,人力资源管理或相关专业。
熟悉IT行业,了解IT技术和职位。
具备较强的沟通能力、协调能力和解决问题的能力。
熟悉劳动法和相关法律法规。
熟练使用办公软件。

Pinyin:

Běnkē jí yǐshàng xuélì, rénlì zīyuán guǎnlǐ huò xiāngguān zhuānyè.
Shúxī IT hángyè, liǎojiě IT jìshù hé zhíwèi.
Jùbèi jiào qiáng de gōutōng nénglì, xiétiáo nénglì hé jiějué wèntí de nénglì.
Shúxī láodòngfǎ hé xiāngguān fǎlǜ fǎguī.
Shúliàn shǐyòng bàngōng ruǎnjiàn.

Dịch nghĩa:

Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành quản lý nhân sự hoặc các chuyên ngành liên quan.
Quen thuộc với ngành CNTT, hiểu biết về công nghệ và vị trí IT.
Có khả năng giao tiếp, phối hợp và giải quyết vấn đề tốt.
Hiểu biết về luật lao động và các quy định pháp luật liên quan.
Sử dụng thành thạo phần mềm văn phòng.

5. Các kỹ năng bổ sung (加分项 – Jiāfēn Xiàng):

中文:

有人力资源管理师证书者优先。
有IT公司人力资源工作经验者优先。
英语流利者优先。

Pinyin:

Yǒu rénlì zīyuán guǎnlǐ shī zhèngshū zhě yōuxiān.
Yǒu IT gōngsī rénlì zīyuán gōngzuò jīngyàn zhě yōuxiān.
Yīngyǔ liúlì zhě yōuxiān.

Dịch nghĩa:

Ưu tiên người có chứng chỉ quản lý nhân sự.
Ưu tiên người có kinh nghiệm làm việc nhân sự trong công ty IT.
Ưu tiên người có khả năng tiếng Anh lưu loát.

Lưu ý:

Bạn có thể điều chỉnh các phần này cho phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của công ty bạn.
Sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành CNTT phù hợp với vị trí cụ thể mà bạn đang tuyển dụng.

Chúc bạn thành công trong việc tuyển dụng! Nếu bạn cần bất kỳ sự trợ giúp nào khác, đừng ngần ngại hỏi nhé!http://heco.vn/index.php?language=en&nv=news&nventhemever=t&nv_redirect=aHR0cHM6Ly90aW12aWVjLm5ldC52bg==

Viết một bình luận