tiếng trung giao tiếp cơ bạn có phiên âm

Tìm việc xin chào các anh chị và các bạn cùng đến với cẩm nang tìm việc của timviec.net.vn Để giúp bạn, tôi sẽ cung cấp một số cụm từ tiếng Trung giao tiếp cơ bản liên quan đến nhân lực IT, kèm theo phiên âm pinyin và mô tả chi tiết.

I. Cụm từ cơ bản:

1. IT 人员 (IT rén yuán)

Phiên âm: IT rén yuán
Nghĩa: Nhân viên IT, người làm trong lĩnh vực IT.
Mô tả: Đây là cách gọi chung cho những người làm việc trong ngành công nghệ thông tin.

2. 程序员 (chéng xù yuán)

Phiên âm: chéng xù yuán
Nghĩa: Lập trình viên, người viết code.
Mô tả: Người chuyên viết mã nguồn, phát triển phần mềm, ứng dụng.

3. 软件工程师 (ruǎn jiàn gōng chéng shī)

Phiên âm: ruǎn jiàn gōng chéng shī
Nghĩa: Kỹ sư phần mềm
Mô tả: Người thiết kế, phát triển, kiểm thử và bảo trì phần mềm. Phạm vi công việc rộng hơn lập trình viên.

4. 硬件工程师 (yìng jiàn gōng chéng shī)

Phiên âm: yìng jiàn gōng chéng shī
Nghĩa: Kỹ sư phần cứng
Mô tả: Người thiết kế, phát triển và thử nghiệm các thành phần vật lý của hệ thống máy tính (ví dụ: bo mạch chủ, chip, thiết bị ngoại vi).

5. 网络工程师 (wǎng luò gōng chéng shī)

Phiên âm: wǎng luò gōng chéng shī
Nghĩa: Kỹ sư mạng
Mô tả: Người thiết kế, xây dựng, quản lý và bảo trì hệ thống mạng máy tính của một tổ chức.

6. 数据库管理员 (shù jù kù guǎn lǐ yuán)

Phiên âm: shù jù kù guǎn lǐ yuán
Nghĩa: Quản trị viên cơ sở dữ liệu (DBA)
Mô tả: Người chịu trách nhiệm quản lý, bảo trì và bảo mật cơ sở dữ liệu.

7. 系统管理员 (xì tǒng guǎn lǐ yuán)

Phiên âm: xì tǒng guǎn lǐ yuán
Nghĩa: Quản trị viên hệ thống
Mô tả: Người chịu trách nhiệm quản lý và bảo trì hệ thống máy tính, máy chủ của một tổ chức.

8. 前端工程师 (qián duān gōng chéng shī)

Phiên âm: qián duān gōng chéng shī
Nghĩa: Kỹ sư Front-end
Mô tả: Người phát triển giao diện người dùng (UI) của trang web hoặc ứng dụng.

9. 后端工程师 (hòu duān gōng chéng shī)

Phiên âm: hòu duān gōng chéng shī
Nghĩa: Kỹ sư Back-end
Mô tả: Người phát triển các thành phần phía máy chủ của trang web hoặc ứng dụng (ví dụ: cơ sở dữ liệu, API).

10.

全栈工程师 (quán zhàn gōng chéng shī)

Phiên âm: quán zhàn gōng chéng shī
Nghĩa: Kỹ sư Full-stack
Mô tả: Người có khả năng làm việc cả ở front-end và back-end.

11.

测试工程师 (cè shì gōng chéng shī)

Phiên âm: cè shì gōng chéng shī
Nghĩa: Kỹ sư kiểm thử (Tester)
Mô tả: Người chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng phần mềm, tìm và báo cáo lỗi.

12.

项目经理 (xiàng mù jīng lǐ)

Phiên âm: xiàng mù jīng lǐ
Nghĩa: Quản lý dự án
Mô tả: Người chịu trách nhiệm lập kế hoạch, điều phối và quản lý một dự án.

13.

技术支持 (jì shù zhī chí)

Phiên âm: jì shù zhī chí
Nghĩa: Hỗ trợ kỹ thuật
Mô tả: Dịch vụ cung cấp trợ giúp cho người dùng khi gặp vấn đề với phần cứng, phần mềm hoặc hệ thống.

II. Một số mẫu câu giao tiếp:

1. 你好,你是做什么的?(Nǐ hǎo, nǐ shì zuò shén me de?)

Phiên âm: Nǐ hǎo, nǐ shì zuò shén me de?
Nghĩa: Xin chào, bạn làm nghề gì?

2. 我是程序员。(Wǒ shì chéng xù yuán.)

Phiên âm: Wǒ shì chéng xù yuán.
Nghĩa: Tôi là lập trình viên.

3. 你在哪家公司工作?(Nǐ zài nǎ jiā gōng sī gōng zuò?)

Phiên âm: Nǐ zài nǎ jiā gōng sī gōng zuò?
Nghĩa: Bạn làm việc ở công ty nào?

4. 我负责开发前端/后端/数据库。(Wǒ fù zé kāi fā qián duān/hòu duān/shù jù kù.)

Phiên âm: Wǒ fù zé kāi fā qián duān/hòu duān/shù jù kù.
Nghĩa: Tôi chịu trách nhiệm phát triển front-end/back-end/cơ sở dữ liệu.

5. 这个项目需要哪些技术?(Zhège xiàng mù xū yào nǎ xiē jì shù?)

Phiên âm: Zhège xiàng mù xū yào nǎ xiē jì shù?
Nghĩa: Dự án này cần những kỹ thuật gì?

6. 你对[tên ngôn ngữ lập trình/công nghệ]熟悉吗?(Nǐ duì [tên ngôn ngữ lập trình/công nghệ] shú xī ma?)

Phiên âm: Nǐ duì [tên ngôn ngữ lập trình/công nghệ] shú xī ma?
Nghĩa: Bạn có quen thuộc với [tên ngôn ngữ lập trình/công nghệ] không?
Ví dụ: 你对 Python 熟悉吗?(Nǐ duì Python shú xī ma?) – Bạn có quen thuộc với Python không?

7.

我们需要招聘一位有经验的软件工程师。(Wǒmen xūyào zhāopìn yī wèi yǒu jīngyàn de ruǎnjiàn gōngchéngshī.)

Phiên âm: Wǒmen xūyào zhāopìn yī wèi yǒu jīngyàn de ruǎnjiàn gōngchéngshī.
Nghĩa: Chúng tôi cần tuyển một kỹ sư phần mềm có kinh nghiệm.

III. Lưu ý:

Thanh điệu (Tones):

Tiếng Trung có thanh điệu, việc phát âm đúng thanh điệu rất quan trọng để người nghe hiểu được ý của bạn.

Từ điển:

Sử dụng từ điển trực tuyến hoặc ứng dụng từ điển để tra cứu từ mới và nghe cách phát âm.

Luyện tập:

Luyện tập phát âm thường xuyên bằng cách nghe các đoạn hội thoại tiếng Trung và bắt chước theo.

Ví dụ đoạn hội thoại ngắn:

A:

你好,你是做什么的?(Nǐ hǎo, nǐ shì zuò shén me de?)

B:

你好,我是网络工程师。(Nǐ hǎo, wǒ shì wǎng luò gōng chéng shī.) 你呢?(Nǐ ne?)

A:

我是程序员。(Wǒ shì chéng xù yuán.)

B:

你在哪家公司工作?(Nǐ zài nǎ jiā gōng sī gōng zuò?)

A:

我在[Tên công ty]工作。(Wǒ zài [Tên công ty] gōng zuò.)

Hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn! Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về một chủ đề cụ thể nào, hãy cho tôi biết nhé!http://www.hmtu.edu.vn/Transfer.aspx?url=https://timviec.net.vn

Viết một bình luận