giao tiếp tiếng hàn phiên âm

Chào bạn,

Để hỗ trợ bạn viết mô tả chi tiết về nhân lực IT bằng tiếng Hàn phiên âm, tôi cần bạn cung cấp thêm thông tin cụ thể về vị trí IT mà bạn muốn mô tả. Ví dụ:

Vị trí cụ thể:

Lập trình viên (프 로 그 래 머 – Pŭrogeuraemŏ), Kỹ sư hệ thống (시 스 템 엔 지 니 어 – Sisŭtem Ĕnjinio), Chuyên viên phân tích dữ liệu (데 이 터 분 석 가 – Deitŏ Bunsŏkka), Quản lý dự án IT (IT 프 로 젝 트 매 니 저 – IT Pŭrojeikte Maenijŏ), v.v.

Kỹ năng cần thiết:

Các ngôn ngữ lập trình (프로그래밍 언어 – Pŭrogeuraeming Ŏnŏ), kinh nghiệm làm việc (경력 – Kyŏngnyŏk), kỹ năng giao tiếp (의사소통 능력 – Ŭisatosong Nŭngnyŏk), v.v.

Mô tả công việc:

Viết code (코드 작성 – Kodŭ Chaksŏng), sửa lỗi (버그 수정 – Bŏgŭ Sujŏng), quản lý cơ sở dữ liệu (데이터베이스 관리 – Deitŏbeisŭ Kwanri), v.v.

Yêu cầu khác:

Chứng chỉ (자격증 – Chagyŏktŭng), khả năng làm việc nhóm (팀워크 능력 – Timwŏkŭ Nŭngnyŏk), v.v.

Tuy nhiên, tôi có thể cung cấp một số cụm từ và câu thông dụng có thể dùng trong mô tả nhân lực IT bằng tiếng Hàn phiên âm:

Các cụm từ thông dụng:

Nhân lực IT:

IT 인력 (IT Illyŏk)

Mô tả chi tiết:

상세 설명 (Sangsye Sŏlmyeong)

Kỹ năng:

기술 (Kisul) / 능력 (Nŭngnyŏk)

Kinh nghiệm:

경험 (Kyŏnghŏm)

Lập trình:

프로그래밍 (Pŭrogeuraeming)

Phát triển:

개발 (Kaebal)

Thiết kế:

설계 (Sŏlge)

Kiểm thử:

테스트 (Tesŭtŭ)

Bảo trì:

유지보수 (Yujibosu)

Quản lý dự án:

프로젝트 관리 (Pŭrojeikte Kwanri)

Phân tích dữ liệu:

데이터 분석 (Deitŏ Bunsŏk)

Cơ sở dữ liệu:

데이터베이스 (Deitŏbeisŭ)

Mạng:

네트워크 (Netŭwŏkŭ)

Bảo mật:

보안 (Boan)

Đám mây:

클라우드 (Kŭllaudŭ)

Ví dụ (mô tả kỹ năng lập trình viên):

Tiếng Hàn:

프로그래밍 기술 (Pŭrogeuraeming Kisul) – 예: Java, Python, C++ 등

Phiên âm:

Pŭrogeuraeming Kisul – Ye: Java, Python, C++ deung

Dịch nghĩa:

Kỹ năng lập trình – Ví dụ: Java, Python, C++, v.v.

Ví dụ (mô tả kinh nghiệm làm việc):

Tiếng Hàn:

3년 이상 경력 (Samnyŏn Isang Kyŏngnyŏk)

Phiên âm:

Samnyŏn Isang Kyŏngnyŏk

Dịch nghĩa:

Kinh nghiệm trên 3 năm

Ví dụ (mô tả công việc):

Tiếng Hàn:

코드 작성 및 버그 수정 (Kodŭ Chaksŏng mit Bŏgŭ Sujŏng)

Phiên âm:

Kodŭ Chaksŏng mit Bŏgŭ Sujŏng

Dịch nghĩa:

Viết code và sửa lỗi

Lời khuyên:

Sử dụng từ điển Hàn – Việt hoặc các công cụ dịch thuật trực tuyến để tìm từ vựng chính xác.
Tham khảo các mẫu mô tả công việc IT bằng tiếng Hàn trên các trang web tuyển dụng của Hàn Quốc.
Nếu bạn không chắc chắn về ngữ pháp, hãy nhờ người bản xứ kiểm tra lại.

Hãy cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn viết mô tả chi tiết và chính xác hơn!
http://bes.edu.in/__media__/js/netsoltrademark.php?d=timviec.net.vn

Viết một bình luận