giao tiếp mua bán tiếng trung

Tìm việc xin chào các anh chị và các bạn cùng đến với cẩm nang tìm việc của timviec.net.vn Để giúp bạn giao tiếp mua bán nhân lực IT bằng tiếng Trung một cách chi tiết, tôi sẽ cung cấp các mẫu câu, từ vựng và cấu trúc thường dùng, kèm theo các ví dụ cụ thể.

I. GIAO TIẾP BAN ĐẦU (Tiếp cận và giới thiệu)

Chào hỏi và giới thiệu:

您好!我是[Tên của bạn], 来自[Công ty của bạn]. (Nín hǎo! Wǒ shì [Tên của bạn], láizì [Công ty của bạn].)
Chào bạn! Tôi là [Tên của bạn] đến từ công ty [Công ty của bạn].
很高兴认识您。 (Hěn gāoxìng rènshì nín.)
Rất vui được làm quen với bạn.
我们公司主要提供IT人才服务。(Wǒmen gōngsī zhǔyào tígōng IT réncái fúwù.)
Công ty chúng tôi chủ yếu cung cấp dịch vụ nhân sự IT.

Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng:

请问贵公司目前需要哪些IT方面的人才?(Qǐngwèn guì gōngsī mùqián xūyào nǎxiē IT fāngmiàn de réncái?)
Xin hỏi quý công ty hiện tại cần những nhân tài IT nào?
您对技术人员有什么具体的要求?(Nín duì jìshù rényuán yǒu shénme jùtǐ de yāoqiú?)
Bạn có yêu cầu cụ thể gì đối với nhân viên kỹ thuật?
您需要的是全职还是兼职?(Nín xūyào de shì quánzhí háishì jiānzhí?)
Bạn cần nhân viên toàn thời gian hay bán thời gian?
这个职位预算大概是多少?(Zhège zhíwèi yùsuàn dàgài shì duōshao?)
Ngân sách cho vị trí này khoảng bao nhiêu?

II. MÔ TẢ CHI TIẾT VỀ NHÂN LỰC IT (Sử dụng từ vựng chuyên ngành)

Các vị trí IT phổ biến:

软件工程师 (ruǎnjiàn gōngchéngshī): Kỹ sư phần mềm
前端工程师 (qiánduān gōngchéngshī): Kỹ sư Front-end
后端工程师 (hòuduān gōngchéngshī): Kỹ sư Back-end
全栈工程师 (quánzhàn gōngchéngshī): Kỹ sư Full-stack
数据科学家 (shùjù kēxuéjiā): Nhà khoa học dữ liệu
数据分析师 (shùjù fēnxīshī): Chuyên viên phân tích dữ liệu
网络工程师 (wǎngluò gōngchéngshī): Kỹ sư mạng
系统管理员 (xìtǒng guǎnlǐyuán): Quản trị viên hệ thống
数据库管理员 (shùjùkù guǎnlǐyuán): Quản trị viên cơ sở dữ liệu
项目经理 (xiàngmù jīnglǐ): Quản lý dự án
测试工程师 (cèshì gōngchéngshī): Kỹ sư kiểm thử (Tester)
信息安全工程师 (xìnxī ānquán gōngchéngshī): Kỹ sư an ninh thông tin

Mô tả kỹ năng và kinh nghiệm:

精通[Ngôn ngữ lập trình] (jīngtōng [Ngôn ngữ lập trình]): Thành thạo [Ngôn ngữ lập trình]
Ví dụ: 精通Java (jīngtōng Java): Thành thạo Java
熟悉[Công nghệ/Framework] (shúxī [Công nghệ/Framework]): Quen thuộc với [Công nghệ/Framework]
Ví dụ: 熟悉React (shúxī React): Quen thuộc với React
拥有[Số năm]年[Kinh nghiệm]经验 (yōngyǒu [Số năm] nián [Kinh nghiệm] jīngyàn): Có [Số năm] năm kinh nghiệm [Kinh nghiệm]
Ví dụ: 拥有5年软件开发经验 (yōngyǒu 5 nián ruǎnjiàn kāifā jīngyàn): Có 5 năm kinh nghiệm phát triển phần mềm
有[Kinh nghiệm cụ thể]的经验 (yǒu [Kinh nghiệm cụ thể] de jīngyàn): Có kinh nghiệm về [Kinh nghiệm cụ thể]
Ví dụ: 有大型项目管理经验 (yǒu dàxíng xiàngmù guǎnlǐ jīngyàn): Có kinh nghiệm quản lý dự án lớn
具备良好的沟通能力 (jùbèi liánghǎo de gōutōng nénglì): Có khả năng giao tiếp tốt
具有团队合作精神 (jùyǒu tuánduì hézuò jīngshén): Có tinh thần làm việc nhóm
能够独立解决问题 (nénggòu dúlì jiějué wèntí): Có khả năng giải quyết vấn đề độc lập
学习能力强 (xuéxí nénglì qiáng): Khả năng học hỏi nhanh
对[Lĩnh vực]有深入的了解 (duì [Lĩnh vực] yǒu shēnrù de liǎojiě): Có hiểu biết sâu sắc về [Lĩnh vực]
Ví dụ: 对云计算有深入的了解 (duì yúnhuà jìsuàn yǒu shēnrù de liǎojiě): Có hiểu biết sâu sắc về điện toán đám mây

Ví dụ mô tả chi tiết:

“我们有一位经验丰富的后端工程师,精通Java和Spring Boot,拥有三年以上电商平台开发经验,熟悉MySQL数据库和Redis缓存,能够独立完成API接口的设计和开发。”
“Chúng tôi có một kỹ sư Back-end giàu kinh nghiệm, thành thạo Java và Spring Boot, có hơn 3 năm kinh nghiệm phát triển nền tảng thương mại điện tử, quen thuộc với cơ sở dữ liệu MySQL và bộ nhớ đệm Redis, có thể độc lập hoàn thành thiết kế và phát triển giao diện API.”

III. ĐÀM PHÁN VÀ CHỐT GIAO DỊCH

Thảo luận về giá cả và điều khoản:

我们的报价是[Mức giá]。(Wǒmen de bàojià shì [Mức giá].)
Báo giá của chúng tôi là [Mức giá].
这个价格包括[Các khoản phí]。(Zhège jiàgé bāokuò [Các khoản phí].)
Giá này bao gồm [Các khoản phí].
我们可以提供[Ưu đãi]。(Wǒmen kěyǐ tígōng [Ưu đãi].)
Chúng tôi có thể cung cấp [Ưu đãi].
付款方式是[Hình thức thanh toán]。(Fùkuǎn fāngshì shì [Hình thức thanh toán].)
Hình thức thanh toán là [Hình thức thanh toán].
如果长期合作,价格可以再商量。(Rúguǒ chángqī hézuò, jiàgé kěyǐ zài shāngliáng.)
Nếu hợp tác lâu dài, giá cả có thể thương lượng thêm.

Xác nhận và ký kết hợp đồng:

您对我们的方案有什么问题吗?(Nín duì wǒmen de fāngàn yǒu shénme wèntí ma?)
Bạn có câu hỏi gì về phương án của chúng tôi không?
如果没有问题,我们可以签订合同。(Rúguǒ méiyǒu wèntí, wǒmen kěyǐ qiāndìng hétong.)
Nếu không có vấn đề gì, chúng ta có thể ký hợp đồng.
合同的细节我们可以进一步讨论。(Hétong de xìjié wǒmen kěyǐ jìnyíbù tǎolùn.)
Chúng ta có thể thảo luận thêm về các chi tiết của hợp đồng.
期待与贵公司的合作。(Qídài yǔ guì gōngsī de hézuò.)
Mong được hợp tác với quý công ty.

IV. TỪ VỰNG BỔ SUNG

招聘 (zhāopìn): Tuyển dụng
面试 (miànshì): Phỏng vấn
简历 (jiǎnlì): Sơ yếu lý lịch
技能 (jìnéng): Kỹ năng
经验 (jīngyàn): Kinh nghiệm
薪资 (xīnzī): Tiền lương
福利 (fúlì): Phúc lợi
合同 (hétong): Hợp đồng
客户 (kèhù): Khách hàng
人才 (réncái): Nhân tài
团队 (tuánduì): Đội nhóm
项目 (xiàngmù): Dự án

LƯU Ý:

Hãy linh hoạt điều chỉnh các mẫu câu và từ vựng cho phù hợp với ngữ cảnh cụ thể.
Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và lịch sự khi giao tiếp với đối tác.
Nắm vững kiến thức chuyên môn về IT để có thể tư vấn và giải đáp thắc mắc của khách hàng một cách hiệu quả.
Luyện tập thường xuyên để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn.

Chúc bạn thành công trong việc giao tiếp mua bán nhân lực IT bằng tiếng Trung!http://find.lic.vnu.edu.vn:8991/goto/https://timviec.net.vn

Viết một bình luận