dạy tiếng trung giao tiếp

Tìm việc xin chào các anh chị và các bạn cùng đến với cẩm nang tìm việc của timviec.net.vn Chúng ta sẽ cùng nhau xây dựng một bài học tiếng Trung giao tiếp dành riêng cho nhân lực IT, tập trung vào việc viết mô tả chi tiết.

Đối tượng:

Nhân viên IT (lập trình viên, kỹ sư hệ thống, quản lý dự án,…) cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp trong công việc, đặc biệt là trong việc viết mô tả công việc, mô tả tính năng, tài liệu kỹ thuật, v.v.

Mục tiêu:

Nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản liên quan đến lĩnh vực IT.
Có thể viết mô tả chi tiết, rõ ràng và chính xác bằng tiếng Trung.
Tự tin giao tiếp và trao đổi thông tin với đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc.

Nội dung:

I. Từ vựng cơ bản (基本词汇 – Jīběn cíhuì):

Chức danh/Vị trí công việc (职位 – Zhíwèi):

程序员 (Chéngxùyuán): Lập trình viên
软件工程师 (Ruǎnjiàn gōngchéngshī): Kỹ sư phần mềm
前端工程师 (Qiánduān gōngchéngshī): Kỹ sư Front-end
后端工程师 (Hòuduān gōngchéngshī): Kỹ sư Back-end
全栈工程师 (Quán zhàn gōngchéngshī): Kỹ sư Full-stack
系统工程师 (Xìtǒng gōngchéngshī): Kỹ sư hệ thống
数据库工程师 (Shùjùkù gōngchéngshī): Kỹ sư cơ sở dữ liệu
项目经理 (Xiàngmù jīnglǐ): Quản lý dự án
测试工程师 (Cèshì gōngchéngshī): Kỹ sư kiểm thử (Tester)
运维工程师 (Yùnwéi gōngchéngshī): Kỹ sư vận hành
架构师 (Jiàgòushī): Kiến trúc sư
数据科学家 (Shùjù kēxuéjiā): Nhà khoa học dữ liệu
人工智能工程师 (Réngōng zhìnéng gōngchéngshī): Kỹ sư trí tuệ nhân tạo

Kỹ năng (技能 – Jìnéng):

编程 (Biānchéng): Lập trình
开发 (Kāifā): Phát triển
测试 (Cèshì): Kiểm thử
设计 (Shèjì): Thiết kế
分析 (Fēnxī): Phân tích
解决问题 (Jiějué wèntí): Giải quyết vấn đề
沟通 (Gōutōng): Giao tiếp
团队合作 (Tuánduì hézuò): Làm việc nhóm
文档编写 (Wéndàng biānxiě): Viết tài liệu

Công cụ/Công nghệ (工具/技术 – Gōngjù/Jìshù):

编程语言 (Biānchéng yǔyán): Ngôn ngữ lập trình (ví dụ: Python, Java, C++, JavaScript,…)
框架 (Kuàngjià): Framework (ví dụ: React, Angular, Vue.js, Spring,…)
数据库 (Shùjùkù): Cơ sở dữ liệu (ví dụ: MySQL, PostgreSQL, MongoDB,…)
服务器 (Fúwùqì): Server
操作系统 (Cāozuò xìtǒng): Hệ điều hành (ví dụ: Windows, Linux, macOS)
云平台 (Yún píngtái): Nền tảng đám mây (ví dụ: AWS, Azure, GCP)
版本控制 (Bǎnběn kòngzhì): Kiểm soát phiên bản (ví dụ: Git)
容器化 (Róngqì huà): Containerization (ví dụ: Docker)
持续集成/持续交付 (Chíxù jíchéng/Chíxù jiāofù): CI/CD

Thuật ngữ IT (IT 术语 – IT shùyǔ):

算法 (Suànfǎ): Thuật toán
数据结构 (Shùjù jiégòu): Cấu trúc dữ liệu
API (应用程序接口 – Yìngyòng chéngxù jiēkǒu): API
用户界面 (Yònghù jièmiàn): Giao diện người dùng (UI)
用户体验 (Yònghù tǐyàn): Trải nghiệm người dùng (UX)
安全性 (Ānquán xìng): Tính bảo mật
性能 (Xìngnéng): Hiệu năng
Bug (漏洞 – Lòudòng): Lỗi
需求 (Xūqiú): Yêu cầu
迭代 (Dié dài): Lặp đi lặp lại, vòng lặp (Iteration)

II. Ngữ pháp cơ bản (基本语法 – Jīběn yǔfǎ):

Cấu trúc câu cơ bản (基本句型 – Jīběn jùxíng):

Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ (S + V + O)
Ví dụ: 我编写代码 (Wǒ biānxiě dàimǎ) – Tôi viết code.
Chủ ngữ + Động từ + Giới từ + Tân ngữ (S + V + Prep + O)
Ví dụ: 我对这个项目很感兴趣 (Wǒ duì zhège xiàngmù hěn gǎn xìngqù) – Tôi rất hứng thú với dự án này.

Sử dụng các liên từ (连词 – Liáncí):

因为 (Yīnwèi – Bởi vì), 所以 (Suǒyǐ – Cho nên), 但是 (Dànshì – Nhưng), 而且 (Érqiě – Hơn nữa), 如果 (Rúguǒ – Nếu), 虽然 (Suīrán – Mặc dù).

Sử dụng các trợ từ ngữ khí (语气助词 – Yǔqì zhùcí):

了 (le), 吗 (ma), 呢 (ne), 吧 (ba).

Cách sử dụng các từ chỉ mức độ (程度副词 – Chéngdù fùcí):

很 (Hěn – Rất), 非常 (Fēicháng – Vô cùng), 比较 (Bǐjiào – Tương đối), 有点 (Yǒudiǎn – Hơi).

III. Mẫu câu và đoạn văn thường dùng (常用句型和段落 – Chángyòng jùxíng hé duànluò):

Mô tả công việc (职位描述 – Zhíwèi miáoshù):

Ví dụ:

Tiếng Trung:

> 职位名称:后端工程师
>
> 岗位职责:
>
> 1. 负责后端服务的开发和维护。
> 2. 参与系统架构设计和技术选型。
> 3. 编写高质量的代码,并进行单元测试。
> 4. 解决系统中的问题,并进行性能优化。
>
> 任职要求:
>
> 1. 计算机相关专业本科及以上学历。
> 2. 3年以上后端开发经验,熟悉Java/Python等编程语言。
> 3. 熟悉常用数据库,如MySQL/PostgreSQL等。
> 4. 具备良好的沟通能力和团队合作精神。

Pinyin:

> Zhíwèi míngchēng: Hòuduān gōngchéngshī
>
> Gǎngwèi zhízé:
>
> 1. Fùzé hòuduān fúwù de kāifā hé wéihù.
> 2. Cānyù xìtǒng jiàgòu shèjì hé jìshù xuǎnxíng.
> 3. Biānxiě gāozhìliàng de dàimǎ, bìng jìnxíng dānyuán cèshì.
> 4. Jiějué xìtǒng zhōng de wèntí, bìng jìnxíng xìngnéng yōuhuà.
>
> Rènzhí yāoqiú:
>
> 1. Jìsuànjī xiāngguān zhuānyè běnkē jí yǐshàng xuélì.
> 2. 3 nián yǐshàng hòuduān kāifā jīngyàn, shúxī Java/Python děng biānchéng yǔyán.
> 3. Shúxī chángyòng shùjùkù, rú MySQL/PostgreSQL děng.
> 4. Jùbèi liánghǎo de gōutōng nénglì hé tuánduì hézuò jīngshén.

Dịch nghĩa:

> Tên vị trí: Kỹ sư Back-end
>
> Trách nhiệm công việc:
>
> 1. Chịu trách nhiệm phát triển và bảo trì các dịch vụ back-end.
> 2. Tham gia vào thiết kế kiến trúc hệ thống và lựa chọn công nghệ.
> 3. Viết code chất lượng cao và thực hiện kiểm thử đơn vị.
> 4. Giải quyết các vấn đề trong hệ thống và tối ưu hóa hiệu năng.
>
> Yêu cầu:
>
> 1. Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành liên quan đến máy tính.
> 2. Có 3 năm kinh nghiệm phát triển back-end trở lên, quen thuộc với các ngôn ngữ lập trình như Java/Python.
> 3. Quen thuộc với các cơ sở dữ liệu thông dụng như MySQL/PostgreSQL.
> 4. Có khả năng giao tiếp tốt và tinh thần làm việc nhóm.

Mô tả tính năng (功能描述 – Gōngnéng miáoshù):

Ví dụ:

Tiếng Trung:

> 该功能允许用户上传图片,并自动进行图像识别。用户可以通过关键词搜索图片,系统会返回相关的结果。

Pinyin:

> Gāi gōngnéng yǔnxǔ yònghù shàngchuán túpiàn, bìng zìdòng jìnxíng túxiàng shíbié. Yònghù kěyǐ tōngguò guānjiàncí sōusuǒ túpiàn, xìtǒng huì fǎnhuí xiāngguān de jiéguǒ.

Dịch nghĩa:

> Tính năng này cho phép người dùng tải ảnh lên và tự động nhận dạng hình ảnh. Người dùng có thể tìm kiếm ảnh bằng từ khóa, hệ thống sẽ trả về kết quả liên quan.

Báo cáo công việc (工作报告 – Gōngzuò bàogào):

Ví dụ:

Tiếng Trung:

> 本周我完成了用户登录功能的开发,并修复了三个Bug。下周我计划进行性能测试,并编写相关文档。

Pinyin:

> Běn zhōu wǒ wánchéng le yònghù dēnglù gōngnéng de kāifā, bìng xiūfù le sān gè Bug. Xià zhōu wǒ jìhuà jìnxíng xìngnéng cèshì, bìng biānxiě xiāngguān wéndàng.

Dịch nghĩa:

> Tuần này tôi đã hoàn thành việc phát triển chức năng đăng nhập người dùng và sửa 3 lỗi. Tuần tới tôi dự định thực hiện kiểm tra hiệu năng và viết tài liệu liên quan.

IV. Luyện tập (练习 – Liànxí):

Bài tập dịch (翻译练习 – Fānyì liànxí):

Dịch các đoạn mô tả công việc, mô tả tính năng, báo cáo công việc từ tiếng Việt sang tiếng Trung và ngược lại.

Viết mô tả (写作练习 – Xiězuò liànxí):

Viết mô tả công việc cho một vị trí IT cụ thể. Viết mô tả một tính năng mới của một phần mềm.

Thực hành giao tiếp (口语练习 – Kǒuyǔ liànxí):

Thảo luận về các vấn đề kỹ thuật, báo cáo tiến độ công việc bằng tiếng Trung.

Mẹo học hiệu quả:

Sử dụng flashcard:

Tạo flashcard để học từ vựng mới.

Đọc tài liệu kỹ thuật tiếng Trung:

Đọc các bài viết, blog, tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung để làm quen với ngôn ngữ chuyên ngành.

Xem video, nghe podcast tiếng Trung:

Xem video hướng dẫn lập trình, nghe podcast về công nghệ bằng tiếng Trung.

Tìm bạn học:

Tìm một người bạn học tiếng Trung cùng để luyện tập giao tiếp.

Tham gia các diễn đàn, nhóm IT tiếng Trung:

Tham gia các diễn đàn, nhóm IT trên mạng xã hội để trao đổi kiến thức và kinh nghiệm.

Ví dụ về một đoạn mô tả công việc chi tiết hơn:

职位:资深前端工程师 (Zhíwèi: Zīshēn qiánduān gōngchéngshī – Vị trí: Kỹ sư Front-end cao cấp)

岗位职责 (Gǎngwèi zhízé – Trách nhiệm công việc):

1. 负责公司Web产品的

前端架构设计

(fùzé gōngsī Web chǎnpǐn de qiánduān jiàgòu shèjì – chịu trách nhiệm thiết kế kiến trúc front-end cho sản phẩm Web của công ty) 和

技术选型

(hé jìshù xuǎnxíng – và lựa chọn công nghệ),

确保

(quèbǎo – đảm bảo) 产品的

可扩展性

(kě kuòzhǎn xìng – khả năng mở rộng),

可维护性

(kě wéihù xìng – khả năng bảo trì) 和

性能

(xìngnéng – hiệu năng).

2. 领导

(lǐngdǎo – lãnh đạo) 前端团队 (qiánduān tuánduì – đội front-end) 完成 (wánchéng – hoàn thành)

复杂

(fùzá – phức tạp) 的前端

功能开发

(gōngnéng kāifā – phát triển chức năng), 并

优化

(yōuhuà – tối ưu hóa) 代码 (dàimǎ – code) 和

用户体验

(yònghù tǐyàn – trải nghiệm người dùng).
3. 与 (yǔ – với) 后端工程师 (hòuduān gōngchéngshī – kỹ sư back-end), 产品经理 (chǎnpǐn jīnglǐ – quản lý sản phẩm) 紧密合作 (jǐnmì hézuò – hợp tác chặt chẽ),

理解

(lǐjiě – hiểu) 产品需求 (chǎnpǐn xūqiú – yêu cầu sản phẩm), 并 (bìng – và) 将其 (jiāng qí – nó)

转化为

(zhuǎnhuà wéi – chuyển đổi thành) 可行的 (kěxíng de – khả thi) 技术方案 (jìshù fāngàn – phương án kỹ thuật).

4. 负责

(fùzé – chịu trách nhiệm) 前端

技术文档

(jìshù wéndàng – tài liệu kỹ thuật) 的编写 (de biānxiě – việc viết) 和

维护

(wéihù – bảo trì),

推动

(tuīdòng – thúc đẩy) 前端

技术规范

(jìshù guīfàn – quy phạm kỹ thuật) 的

执行

(zhíxíng – thực hiện).

5. 关注

(guānzhù – theo dõi) 前端技术

发展趋势

(fāzhǎn qūshì – xu hướng phát triển), 并 (bìng – và)

持续学习

(chíxù xuéxí – liên tục học tập) 和

分享

(fēnxiǎng – chia sẻ) 新技术 (xīn jìshù – công nghệ mới).

任职要求 (Rènzhí yāoqiú – Yêu cầu):

1. 本科 (běnkē – đại học) 及以上 (jí yǐshàng – trở lên) 学历 (xuélì – bằng cấp), 计算机 (jìsuànjī – máy tính) 相关专业 (xiāngguān zhuānyè – chuyên ngành liên quan).
2. 5年以上 (5 nián yǐshàng – 5 năm trở lên) 前端开发经验 (qiánduān kāifā jīngyàn – kinh nghiệm phát triển front-end), 熟悉 (shúxī – quen thuộc)

主流

(zhǔliú – chủ đạo, phổ biến) 的前端框架 (de qiánduān kuàngjià – các framework front-end), 如 (rú – ví dụ) React, Angular, Vue.js 等 (děng – v.v.).

3. 精通

(jīngtōng – thành thạo) HTML, CSS, JavaScript 等 (děng – v.v.) 前端技术 (qiánduān jìshù – kỹ thuật front-end).

4. 熟悉

(shúxī – quen thuộc) Webpack, Babel 等 (děng – v.v.)

构建工具

(gòujiàn gōngjù – công cụ build).

5. 具备

(jùbèi – có) 良好的 (liánghǎo de – tốt) 代码编写习惯 (dàimǎ biānxiě xíguàn – thói quen viết code) 和 (hé – và)

代码审查

(dàimǎ shěnchá – code review) 能力 (nénglì – năng lực).

6. 具备

(jùbèi – có) 良好的 (liánghǎo de – tốt)

沟通能力

(gōutōng nénglì – khả năng giao tiếp) 和 (hé – và)

团队合作精神

(tuánduì hézuò jīngshén – tinh thần làm việc nhóm).

7. 有

(yǒu – có) 大型 (dàxíng – lớn) Web产品 (Web chǎnpǐn – sản phẩm Web) 前端架构设计 (qiánduān jiàgòu shèjì – thiết kế kiến trúc front-end) 经验 (jīngyàn – kinh nghiệm) 者 (zhě – người) 优先 (yōuxiān – ưu tiên).

Phân tích:

Từ vựng:

Được bôi đậm ở trên, giúp bạn học nhanh các từ vựng chuyên ngành.

Cấu trúc câu:

Sử dụng các cấu trúc câu phức tạp hơn, thể hiện sự chuyên nghiệp.

Ngữ pháp:

Sử dụng các liên từ, giới từ chính xác để liên kết các ý.

Văn phong:

Sử dụng văn phong trang trọng, phù hợp với môi trường công việc.

Hãy luyện tập viết các mô tả công việc tương tự, sử dụng các từ vựng và cấu trúc câu đã học. Chúc bạn thành công! Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại hỏi nhé!
http://wiki.chem.gwu.edu/default/api.php?action=https://timviec.net.vn

Viết một bình luận