câu giao tiếp tiếng trung

Tìm việc xin chào các anh chị và các bạn cùng đến với cẩm nang tìm việc của timviec.net.vn Để giúp bạn viết mô tả chi tiết về nhân lực IT bằng tiếng Trung, tôi cần một chút thông tin cụ thể hơn về vị trí mà bạn muốn mô tả. Tuy nhiên, dưới đây là một cấu trúc chung và các cụm từ hữu ích mà bạn có thể sử dụng:

Cấu trúc chung:

1. Tiêu đề vị trí (职位名称 – Zhíwèi míngchēng)

2. Tóm tắt công việc (工作概述 – Gōngzuò gàishù)

: Mô tả ngắn gọn mục đích chính của vị trí.

3. Trách nhiệm chính (主要职责 – Zhǔyào zhízé)

: Liệt kê các công việc và trách nhiệm cụ thể mà người đảm nhận vị trí sẽ thực hiện.

4. Yêu cầu (任职要求 – Rènzhí yāoqiú)

: Trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm cần thiết.

5. Điểm cộng (加分项 – Jiāfēn xiàng)

: Các kỹ năng hoặc kinh nghiệm bổ sung có thể giúp ứng viên nổi bật.

Các cụm từ và từ vựng hữu ích:

Nhân lực IT:

信息技术人才 (Xìnxī jìshù réncái) hoặc IT 人员 (IT rényuán)

Mô tả công việc:

职位描述 (Zhíwèi miáoshù)

Lập trình viên:

程序员 (Chéngxùyuán)

Kỹ sư phần mềm:

软件工程师 (Ruǎnjiàn gōngchéngshī)

Kỹ sư hệ thống:

系统工程师 (Xìtǒng gōngchéngshī)

Chuyên viên phân tích dữ liệu:

数据分析师 (Shùjù fēnxīshī)

Quản lý dự án IT:

IT 项目经理 (IT xiàngmù jīnglǐ)

Kỹ năng:

技能 (Jìnéng)

Kinh nghiệm:

经验 (Jīngyàn)

Trình độ học vấn:

学历 (Xuélì)

Ưu tiên:

优先 (Yōuxiān)

Thành thạo:

精通 (Jīngtōng)

Nắm vững:

掌握 (Zhǎngwò)

Có kinh nghiệm trong…:

具备…经验 (Jùbèi… jīngyàn)

Giao tiếp tốt:

良好的沟通能力 (Liánghǎo de gōutōng nénglì)

Khả năng làm việc nhóm:

团队合作能力 (Tuánduì hézuò nénglì)

Giải quyết vấn đề:

解决问题 (Jiějué wèntí)

Tư duy logic:

逻辑思维 (Luójí sīwéi)

Chịu được áp lực công việc:

承受工作压力 (Chéngshòu gōngzuò yālì)

Ví dụ (Mô tả vị trí Kỹ sư phần mềm):

职位名称: 软件工程师 (Ruǎnjiàn gōngchéngshī)

工作概述:

负责软件的设计、开发、测试和维护,确保软件产品质量和性能。 (Fùzé ruǎnjiàn de shèjì, kāifā, cèshì hé wéihù, quèbǎo ruǎnjiàn chǎnpǐn zhìliàng hé xìngnéng.)

主要职责:

参与软件需求分析和设计。 (Cānyù ruǎnjiàn xūqiú fēnxī hé shèjì.)
编写高质量的代码,并进行单元测试。 (Biānxiě gāozhìliàng de dàimǎ, bìng jìnxíng dānyuán cèshì.)
参与代码审查,确保代码质量。 (Cānyù dàimǎ shěnchá, quèbǎo dàimǎ zhìliàng.)
解决软件开发过程中的技术问题。 (Jiějué ruǎnjiàn kāifā guòchéng zhōng de jìshù wèntí.)
编写技术文档。 (Biānxiě jìshù wéndàng.)

任职要求:

计算机科学或相关专业本科及以上学历。 (Jìsuànjī kēxué huò xiāngguān zhuānyè běnkē jí yǐshàng xuélì.)
3年以上软件开发经验。 (3 nián yǐshàng ruǎnjiàn kāifā jīngyàn.)
精通Java/Python/C++等至少一种编程语言。 (Jīngtōng Java/Python/C++ děng zhìshǎo yī zhǒng biānchéng yǔyán.)
熟悉常用的数据结构和算法。 (Shúxī chángyòng de shùjù jiégòu hé suànfǎ.)
具备良好的沟通能力和团队合作能力。 (Jùbèi liánghǎo de gōutōng nénglì hé tuánduì hézuò nénglì.)

加分项:

有大型项目开发经验者优先。 (Yǒu dàxíng xiàngmù kāifā jīngyàn zhě yōuxiān.)
熟悉敏捷开发流程者优先。 (Shúxī mǐnjié kāifā liúchéng zhě yōuxiān.)

Để tôi giúp bạn chi tiết hơn, hãy cho tôi biết:

Vị trí cụ thể mà bạn muốn mô tả là gì?

(Ví dụ: Kỹ sư DevOps, Chuyên viên an ninh mạng,…)

Công ty của bạn hoạt động trong lĩnh vực nào?

(Điều này sẽ giúp tôi điều chỉnh các yêu cầu kỹ năng phù hợp.)

Bạn có bất kỳ yêu cầu đặc biệt nào khác không?

Tôi sẽ cố gắng hết sức để cung cấp cho bạn một bản mô tả công việc chi tiết và chính xác bằng tiếng Trung!
http://login.libproxy.vassar.edu/login?url=https://timviec.net.vn

Viết một bình luận